Akita Inu
Akita Inu

Akita Inu

Akita Inu hay chó Akita hay Akita Nhật là một giống chó quý có nguồn gốc từ Nhật Bản. Chúng được coi là giống chó chính thức và là Quốc khuyển của Nhật Bản vì những đặc tính ưu điểm của mình. Akita có hai loại chính, chủng Nhật Bản và Mỹ, Akita Nhật có màu trắng, nâu đốm, nâu vàng hoặc đỏ trong khi Akita Mỹ thì rất phong phú.[2] Akita Nhật thường sống ở vùng đồi núi ở Nhật Bản. Chó Akita to, khỏe và khá ương ngạnh.[2] Chúng mạnh mẽ, độc lập và có tính thống trị, chúng rất vui vẻ hòa đồng với các thành viên trong gia đình nhưng tránh xa người lạ do sự phân chia lãnh thổ, do đó có thể trở nên nguy hiểm.[3]Chúng thường tỏ ra hung hăng với những con chó khác nếu không được bảo ban, dạy dỗ chu đáo. Chúng còn được biết đến là giống chó ngoan ngoãn, dễ bảo, nhưng đôi khi cũng tỏ ra cứng đầu. Rất tận tuỵ và yêu quý gia chủ, chúng thông minh, can đảm và rất thận trọng, không thân thiện với người lạ nhưng bản tính của Akita là trung thành và rất có tình nghĩa với chủ nhân. Giá thành của chúng đắt với 3.500 USD cho mỗi con.[4] Trong văn hóa đại chúng, giống chó này được biết đến thông qua chú chó Hachikō, chú chó lông xù Wasao và những chú chó trong bộ truyện tranh Chú chó có nghĩa (tiếng Nhật: Ginga: Nagareboshi Gin)

Akita Inu

Tuổi thọ 10 năm[1]
Phân loại & tiêu chuẩnFCIAKCANKCCKCKC (UK)NZKCUKC
Phân loại & tiêu chuẩn
FCINhóm 5 mục 5 ##255 (Nhật Bản), #344 (Mỹ)[Japanese, American Tiêu chuẩn]
AKCChó lao động[American tiêu chuẩn]
ANKC6[Japanese, American tiêu chuẩn]
CKC3 – chó lao độngtiêu chuẩn
KC (UK)Chó lao động[Japanese, American tiêu chuẩn]
NZKC[Japanese, American tiêu chuẩn]
UKCChó phương Bắc[Japanese, American tiêu chuẩn]
Bộ lông Hai lớp lông
UKC Chó phương Bắc
Đặc điểmNặngCaoBộ lôngLứa đẻTuổi thọ
Đặc điểm
NặngĐựcNhật: 70–85 pound (32–39 kg); Mỹ: 100–145 pound (45–66 kg)
CáiNhật: 50–65 pound (23–29 kg); Mỹ: 80–120 pound (36–54 kg)
CaoĐựcNhật: 64–70 cm (25 ¼–27 ½ in); Mỹ: 26–28 inch (66–71 cm)
CáiNhật: 58–64 cm (22 ¾–25 ¼ in); Mỹ: 24–26 inch (61–66 cm)
Bộ lôngHai lớp lông
Lứa đẻ3–12 cún, trung bình 7–8
Tuổi thọ10 năm[1]
KC (UK) Chó lao động
FCI Nhóm 5 mục 5 ##255 (Nhật Bản), #344 (Mỹ)
Nguồn gốc Nhật Bản
Cao Đực
Nặng Đực
Lứa đẻ 3–12 cún, trung bình 7–8
Tên khác Akita ken, Akita Nhật, Akita Mỹ, Đại khuyển Nhật Bản
AKC Chó lao động
CKC 3 – chó lao động
ANKC 6

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Akita Inu http://www.ankc.org.au/Breed_Details.aspx?bid=156 http://www.ankc.org.au/Breed_Details.aspx?bid=237 http://www.fci.be/uploaded_files/255gb2001_en.doc http://www.fci.be/uploaded_files/344GB2006_en.doc http://www.ckc.ca/en/portals/0/pdf/Breed%20Standar... http://www.akita-inu.com/ http://www.hoflin.com/magazines/Akita%20World.html http://users.pullman.com/lostriver/breeddata.htm http://www.tamarlane.com/dillema.htm http://www.ukcdogs.com/Web.nsf/Breeds/NorthernBree...